Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa = 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

[Ag(NH3)2]OH | diamminesilver(I) hydroxide | dung dịch + HCOONa | Natri format | rắn = Ag | bạc | kt + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí + NH4NaCO3 | amoni natri carbonat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
diamminesilver(I) hydroxide Natri format bạc nước amoniac amoni natri carbonat
natri format Ammonia
(dung dịch) (rắn) (kt) (lỏng) (khí) (rắn)
(trắng bạc) (không màu) (không màu, mùi khai)
Muối Bazơ
159 68 108 18 17 101
2 1 2 1 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) phản ứng với HCOONa (Natri format) để tạo ra Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), NH4NaCO3 (amoni natri carbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) tác dụng HCOONa (Natri format) là gì ?

Không có

Làm cách nào để [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) tác dụng HCOONa (Natri format) xảy ra phản ứng?

cho HCOONa tác dụng với dd AgNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) tác dụng HCOONa (Natri format) và tạo ra chất Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), NH4NaCO3 (amoni natri carbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3 là gì ?

có kết tủa trắng bạc. Đồng thời có khí mùi khai thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ [Ag(NH3)2]OH Ra NH4NaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH4NaCO3 (amoni natri carbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH4NaCO3 (amoni natri carbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ HCOONa Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONa (Natri format) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONa (Natri format) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ HCOONa Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONa (Natri format) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONa (Natri format) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCOONa Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONa (Natri format) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONa (Natri format) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ HCOONa Ra NH4NaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONa (Natri format) ra NH4NaCO3 (amoni natri carbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONa (Natri format) ra NH4NaCO3 (amoni natri carbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Câu 1. Chất tham gia tráng bạc

Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:


A. 8
B. 6
C. 7
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra HCOONa (Natri format)

()

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCOONa

Phương trình sử dụng NH4NaCO3 (amoni natri carbonat) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NaCO3 tham gia phản ứng